QUẢNG CÁO
Ở bản nâng cấp mới, các phiên bản Honda City được bổ sung nhiều trang bị hiện đại ngay từ bản thấp nhất.
Honda City 2023 tại Việt Nam vẫn giữ nguyên 3 phiên bản G, L và RS nhưng tăng nhẹ về giá bán. Bù lại, xe được trang bị thêm nhiều công nghệ an toàn và nâng cấp tiện nghi bên trong.
Bảng so sánh chi tiết 3 phiên bản Honda City 2023 dưới đây sẽ giúp bạn tham khảo để dễ dàng đưa ra quyết định lựa chọn phiên bản hơn nếu có ý định đặt cọc mua mẫu xe này.
Nguồn dẫn từ Autopro.com.vn
Alo MR Thịnh Honda Nha Trang 0905.818.739 báo giá tốt nhất !!!
Kích thước, trọng lượng
Honda City G
Honda City L
Honda City RS
Dài x Rộng x Cao (mm)
4.580 x 1.748 x 1.467
4.580 x 1.748 x 1.467
4.589 x 1.748 x 1.467
Trục cơ sở (mm)
2.600
2.600
2.600
Khoảng sáng gầm (mm)
134
134
134
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5
5
5
Cỡ lốp
185/60R15
185/60R16
185/60R16
La zăng
15 inch
16 inch
16 inch
Khối lượng bản thân (kg)
1.117
1.128
1.140
Khối lượng toàn tải (kg)
1.580
1.580
1.580
Trang bị ngoại thất
Honda City G
Honda City L
Cột 4
Đèn trước
Halogen
Halogen
LED
Đèn chạy ban ngày
LED
LED
LED
Tự động bật tắt theo cảm biến và thời gian
Có
Có
Có
Đèn sương mù
Không
Không
Có
Đèn hậu
LED
LED
LED
Đèn phanh trên cao
LED
LED
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED
Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED
Chỉnh điện, gập điện, báo rẽ LED
Cửa kính tự động 1 chạm, chống kẹt
Ghế lái
Ghế lái
Ghế lái
Ăng ten
Vây cá mập
Vây cá mập
Vây cá mập
Tiện nghi nội thất
Honda City G
Honda City L
Honda City RS
Bảng đồng hồ
Analog – 4,2 inch
Analog – 4,2 inch
Analog – 4,2 inch
Chất liệu ghế
Nỉ
Da
Da
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, chứa đồ
Không
Có
Có
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Không
Không
Có
Vô-lăng
Urethane + Lẫy chuyển số
Da + Lẫy chuyển số
Da + Lẫy chuyển số
Khởi động từ xa
Không
Có
Có
Honda CONNECT
Không
Không
Có
Màn hình
Cảm ứng 8 inch
Cảm ứng 8 inch
Cảm ứng 8 inch
Giải trí
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
Kết nối điện thoại thông minh, bản đồ, ra lệnh giọng nói, đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa
4 loa
8 loa
8 loa
Nguồn sạc
3
3
5
Hệ thống điều hoà tự động
Chỉnh cơ
1 vùng
1 vùng
Cửa gió hàng ghế sau
Không
Có
Có
Gương trang điểm hàng ghế trước
Ghế lái
Ghế lái
Ghế lái + Ghế phụ
Chìa khoá thông minh
Có
Có
Có
Vận hành
Honda City G
Honda City L
Honda City RS
Kiểu động cơ
1.5L i-VTEC DOHC
1.5L i-VTEC DOHC
1.5L i-VTEC DOHC
Công suất
119 mã lực
119 mã lực
119 mã lực
Mô-men xoắn
145 Nm
145 Nm
145 Nm
Hộp số
Vô cấp CVT
Vô cấp CVT
Vô cấp CVT
Mức tiêu thụ nhiên liệu
5,6 lít/100 km đường hỗn hợp
5,6 lít/100 km đường hỗn hợp
5,6 lít/100 km đường hỗn hợp
Công nghệ an toàn
Honda City G
Honda City L
Honda City RS
Hệ thống an toàn Honda SENSING
Có
Có
Có
Túi khí cho người lái và người kế bên
Có
Có
Có
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Có
Có
Có
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế
Không
Không
Có
Phanh trước
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Phanh sau
Phanh tang trống
Phanh đĩa
Phanh đĩa
Giá bán
Honda City G
Honda City L
Honda City RS
Giá niêm yết (triệu đồng)
559
589
609
QUẢNG CÁO